Đặc điểm kỹ thuật
Cấu trúc thân cột là các đoạn ống thép đa giác côn ghép lồng nhau để đạt độ cao theo yêu cầu. Sản phẩm được thiết kế chế tạo phù hợp tiêu chuẩn ANSI/NAAMM/FP 1001-07 (Guide specifications for design of metal flagpoles), đặc biệt tính toán thiết kế cấu trúc thân cột đạt độ tin cậy cao bởi sự hỗ trợ bởi phần mềm chuyên dụng của Mỹ.
Toàn bộ cấu trúc được mạ kẽm nhúng nóng, sau đó bề mặt ngoài được xử lý làm đẹp thêm bởi các lớp sơn phủ chống tia UV đảm bảo bền vững với những vùng có khí hậu khắc nghiệt như vùng núi cao hoặc hải đảo xa xôi. Sản phẩm có cấu tạo đơn giản, ít phần tử, kích thước ngắn gọn thuận tiện cho việc đóng gói vận chuyển và lắp đặt.
Hệ ròng rọc được chế tạo bởi vật liệu tự bôi trơn miễn phải bảo trì, cáp nâng hạ bằng thép không gỉ có độ bền cao, cơ cấu nâng hạ lá cờ có thể được hỗ trợ bởi động cơ điện cho phép điều chỉnh tốc độ để nâng hạ cờ theo thời lượng của bản Quốc ca.
Kích thước thông dụng
CỘT CỜ (NAAMM/FP 1001-07) |
Quốc kỳ VN (TCVN 2242:1977) |
||||
Mã hiệu s/f | Chiều cao cột | Đường kính đỉnh | Đường kính gốc | Cạnh dài | Cạnh ngắn |
FLP8 | 8 m | 68 mm | 152 mm | 2,4 m | 1,6 m |
---|---|---|---|---|---|
FLP10 | 10 m | 86 mm | 190 mm | 2,4 m | 1,6 m |
FLP12 | 12 m | 86 mm | 212 mm | 3,6 m | 2,4 m |
FLP15 | 15 m | 100 mm | 257 mm | 4,8 m | 3,2 m |
FLP20 | 20 m | 120 mm | 330 mm | 4,8 m | 3,2 m |
FLP25 | 25 m | 150 mm | 450 mm | 7,2 m | 4,8 m |
FLP30 | 30 m | 200 mm | 560 mm | 9,6 m | 6,4 m |
FLP35 | 35 m | 200 mm | 620 mm | 9,6 m | 6,4 m |
FLP40 | 40 m | 260 mm | 740 mm | 14,4 m | 9,6 m |
FLP45 | 45 m | 260 mm | 800 mm | 14,4 m | 9,6 m |